I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
 
PSTN (Public Switched Telephone Network)
 
o Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, trong đó nhà cung cấp dịch vụ viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng mạng để cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho người sử dụng một cách rộng rãi.
o Chính thức được cung cấp từ năm 2003, hiện tại dịch vụ điện thoại cố định của Viettel đã có mặt tại 64 tỉnh/thành phố trên cả nước, với dải số từ 625xxxxxx đến 629xxxxxx và đầu số 6.64xxxxx-6.69xxxxx. Chất lượng thoại ổn định, thủ tục đăng ký và lắp đặt đơn giản.
o Điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ
o  Phí lắp đặt thấp nhất – giảm từ 10- 15% so với thị trường
o Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động;
o Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất;
o Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng > 20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình, các dịch vụ gia tăng khác,… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng…;
o Chất lượng dịch vụ ổn định;
o Cước sử dụng dịch vụ hợp lý;
o Thời gian lắp đặt nhanh.
Hình thức thanh toán và địa chỉ hòa mạng
o Quý khách hàng thanh toán cước sử dụng hàng tháng tại địa chỉ thông báo cước đăng ký hoặc các cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
o Quý khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ tại các kênh bán hàng của Viettel bao gồm: Cửa hàng, Siêu thị, Đại lý, Điểm bán, Nhân viên địa bàn của Viettel trên toàn quốc.
II. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
 
STT
Danh mục chi tiết Giá cước
1
Cước thuê bao 22.000đ/tháng
2
Cước gọi nội hạt 220 đ/phút
4
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác)
Gọi liên tỉnh truyền thống
Nội mạng
+ Ngoại mạng
790đ/phút
1.000đ/phút
5
Cước gọi quốc tế:
Gọi trực tiếp (IDD/178) 3.600đ/phút
Gọi các thuê bao vệ tinh Xem tại đây
6
Cước gọi đến mạng di động
Gọi đến mạng Viettel 790 đ/phút
Gọi đến các mạng khác 1.090 đ/phút
7
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x)
– Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089)
Nội hạt: 2.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút
– Dịch vụ tư vấn 1088:
Nội hạt: 3.500 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút
– Hộp thư trả lời tự động (801xxxx)
Nội hạt: 3.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút
 
(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Chính sách giá cước giờ thấp điểm:
1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:
–   Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:
+   Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178;
+   Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng;
–   Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng;
–   Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.
 
3. Các quy định khác
–   Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
–   Đơn vị tính cước:
+   Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút;
+   Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT  (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút
+   Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
–   Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
 
Hướng cuộc gọi
Cách thức thực hiện
Gọi nội hạt, nội tỉnh
Bấm số thuê bao cần gọi.
Ví dụ: Từ Hà Nội quý khách cần gọi đến số máy 6255178 ở Hà Nội, quý khách chỉ cần bấm 6255178
Gọi liên tỉnh
0 + Mã vùng+ Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội muốn gọi đến số máy cố định 62900900 ở Tp Hồ Chí Minh. Khách hàng chỉ cần bấm: 08 62900900
Trong đó:
0: Mã truy cập liên tỉnh
8: Mã vùng điện thoại của Tp Hồ Chí Minh
62900900: Số thuê bao Khách hàng muốn gọi
Gọi quốc tế
00 + Mã nước +Mã vùng +Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy 8330154 tại Thành phố Sydney của nước Australia, Quý khách bấm như sau:
00 61 29 8330154
Trong đó:
00: Mã truy cập quốc tế
61: Mã nước của Australia
29: Mã vùng điện thoại của Tp Sydney
8330154: Số thuê bao Quý khách hàng muốn gọi
Gọi di động
Bấm số thuê bao cần gọi
Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy di động 0983 654321, Quý khách chỉ cần bấm: 0983 654321
 
IV. DỊCH VỤ GTGT
 
a)      Bảng giá dịch vụ GTGT áp dụng tại Hài Nội và TP. Hồ Chí Minh(Đã bao gồm 10% VAT)
 
TT
Tên dịch vụ
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng)
1
Thiết lập đường dây nóng
0
10.000
2
Đàm thoại ba bên
0
5.000
3
Báo thức tự động
0
300đ/lần
4
Cấp tín hiệu đảo cực
50.000
25.000
5
Chuyển cuộc gọi tạm thời
0
5.000
6
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088
0
5.000
7
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
0
5.000
8
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
0
5.000
9
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
0
5.000
10
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
0
5.000
11
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
0
5.000
12
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
0
5.000
13
Mở các dịch vụ đã hạn chế
0
0
14
Hiển thị số máy gọi đến
10.000
5.000
15
Nhận biết số máy gọi đến
10.000
5.000
16
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
0
5.000
17
Tạo nhóm trượt liên tục
90.000
9.000
18
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
10.000
0
19
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
15.000
0
20
Quay số rút gọn
0
5.000
21
Thông báo vắng nhà
0
5.000
22
Cài âm thông báo đổi số
15.000
10.000
23
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
0
0
24
Không hiển thị số chủ gọi
120.000
50.000
b)      Bảng giá các dịch vụ GTGT áp dụng tại các Tỉnh/Tp khác (Đã bao gồm 10% VAT)
 
TT
Tên dịch vụ
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng)
1
Thiết lập đường dây nóng
0
10.000
2
Đàm thoại ba bên
0
5.000
3
Báo thức tự động
0
300đ/lần
4
Cấp tín hiệu đảo cực
50.000
25.000
5
Chuyển cuộc gọi tạm thời
0
5.000
6
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080; 1088
0
5.000
7
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
0
5.000
8
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
0
5.000
9
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
0
5.000
10
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
0
5.000
11
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
0
5.000
12
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
0
5.000
13
Mở các dịch vụ đã hạn chế
0
0
14
Hiển thị số máy gọi đến
10.000
5.000
15
Nhận biết số máy gọi đến
10.000
5.000
16
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
0
5.000
17
Tạo nhóm trượt liên tục
80.000
8.000
18
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
10.000
0
19
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
15.000
0
20
Quay số rút gọn
0
5.000
21
Thông báo vắng nhà
0
5.000
22
Cài âm thông báo đổi số
15.000
10.000
23
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
0
0
24
Không hiển thị số gọi
100.000
40.000
V. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ/HỦY
 
Để đăng ký sử dụng dịch vụ điện thoại cố định PSTN Viettel, khách hàng cần có sẵn một máy điện thoại cố định và các giấy tờ sau:

(Lưu ý:Thời hạn công chứng các giấy tờ không quá 06 tháng kể từ ngày công chứng. Nếu KH xuất trình bản gốc để giao dịch viên kiểm tra thì bản sao không cần công chứng).
Khách hàng là cá nhân người Việt Nam
–   Chứng minh nhân dân (chứng minh quân đội, chứng minh công an) của chủ hợp đồng;
Khách hàng là cá nhân người nước ngoài
–   Bản sao Hộ chiếu;
–   Bản sao Giấy phép lưu trú tại Việt Nam hoặc giấy bảo lãnh của một tổ chức hoặc cơ quan có tư cách pháp nhân tại Việt Nam.
Khách hàng là Doanh nghiệp
–   Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị hoặc doanh nghiệp;
–   Bản sao chứng minh nhân dân hoặc chứng minh quân đội, công an của người được giới thiệu đi làm thủ tục có công chứng;
–   Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép thành lập đơn vị có công chứng (trừ công ty nhà nước).;
–   Nếu là chi nhánh, văn phòng đại diện phải bổ sung thêm bản sao giấy phép hoạt động của chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại địa phương có công chứng;
Khách hàng chuyển mạng (chuyển từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ Viettel)
–   Bản thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp cũ
–   Hoá đơn thanh toán cước điện thoại tháng gần nhất
–   Kèm theo thủ tục như khách hàng lắp đặt thuê bao mới
Khách hàng là đại lý Điện thoại Công cộng
Đối với cá nhân:
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
–   Giấy phép đăng ký kinh doanh làm đại lý điện thoại công cộng (bản sao có công chứng)
–   Hộ khẩu thường trú hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú dài hạn (KT3) (bản sao công chứng)
–   Chứng minh thư nhân dân của người làm đại diện
–   Bản sao Hợp đồng thuê nhà (nếu là mặt bằng thuê)
–   Phiếu yêu cầu làm đại lý điện thoại công cộng của Viettel (điền đầy đủ thông tin theo mẫu do bên Giao đại lý phát hành)
Đối với tổ chức, doanh nghiệp (có con dấu tròn):
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
–   Giấy phép đăng ký kinh doanh làm đại lý điện thoại công cộng (bản sao công chứng)
–   Chữ ký của người có thẩm quyền và con dấu hợp pháp
–   Phiếu yêu cầu làm đại lý điện thoại công cộng của Viettel (điền đầy đủ thông tin theo mẫu do bên Giao đại lý phát hành)
Đối với đơn vị kinh doanh chỉ có con dấu vuông:  
–   Ngoài thủ tục tương tự như đối với doanh nghiệp có con dấu tròn, đơn vị còn phải bổ sung bản sao hộ khẩu, giấy CMND của Trưởng đơn vị, giấy phép đăng ký kinh doanh và Hợp đồng thuê nhà của đơn vị (nếu có)
VI. NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Đặc điểm của dịch vụ PSTN Viettel?
Đặc điểm dịch vụ:
–   Phí lắp đặt thấp nhất – giảm từ 10- 15% so với thị trường
–   Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động;
–   Gọi quốc tế IDD tính cước 01 vùng duy nhất;
–   Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng >20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình, các dịch vụ gia tăng khác,… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng,…;
–   Chất lượng dịch vụ ổn định;
–   Cước sử dụng dịch vụ hợp lý;
–     Thời gian lắp đặt nhanh.
2. Phạm vi cung cấp dịch vụ PSTN Viettel tính đến thời điểm hiện nay?
Trên toàn quốc
3. Để sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel, khách hàng cần có những điều kiện gì?
Để sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel, khách hàng cần có một máy điện thoại cố định và làm thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ với Viettel.
4. Viettel có chính sách ưu đãi gì khác cho những khách hàng chuyển từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ của Viettel không? Cần những thủ tục gì?
Viettel có chính sách miễn phí lắp đặt ĐTCĐ và thêm nhiều ưu đãi khác cho thuê bao có cước phí sử dụng hàng tháng cao, chuyển từ mạng khác sang mạng Viettel;
Khách hàng chuyển từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel cần có các giấy tờ:
–   Bản thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp cũ
–   Hoá đơn thanh toán cước điện thoại tháng gần nhất
–   Kèm theo thủ tục như khách hàng lắp đặt thuê bao mới
5. Thuê bao quân sự chuyển sang mạng Viettel được hưởng ưu đãi gì?
Miễn hoàn toàn cước phí lắp đặt ĐTCĐ và cước gọi vào mạng quân sự của các thuê bao chuyển từ mạng quân sự sang mạng Viettel;
6. Khách hàng phải đến đâu để đăng ký sử dụng dịch vụ?
Khách hàng có thể gọi điện đến Tổng đài Viettel 18008198 để yêu cầu Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ tại nhà hoặc trực tiếp đến các địa chỉ giao dịch của Viettel để đăng ký.
7. Khách hàng đến yêu cầu thay đổi thông tin cần đảm bảo những điều kiện gì và mang theo những giấy tờ gì?
Thay đổi thông tin bao gồm: Sang tên đổi chủ hợp đồng, chuyển dịch vị trí lắp đặt thuê bao, thay đổi địa chỉ thông báo cước, thay đổi phương thức thanh toán cước, …) 
Khách hàng có yêu cầu thay đổi thông tin trên hợp đồng phải là chính chủ; đã thanh toán hết các khoản nợ cước (tính đến thời điểm đề nghị thay đổi) và mang theo giấy tờ sau đến các điểm giao dịch của Viettel:
–   Bản gốc Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông
–   Chứng minh nhân dân
–   Nếu đi làm thay cho chủ hợp đồng thì ngoài các giấy tờ trên phải kèm theo giấy uỷ quyền của chủ hợp đồng có xác nhận của cơ quan, chính quyền địa phương.
8. Trong quá trình sử dụng nếu gặp sự cố thì tôi báo cho bộ phận nào?
Trong quá trình sử dụng dich vụ nếu khách hàng có gì vướng mắc vui lòng gọi đến số 18008198 để được giải đáp. Nếu dịch vụ bị gián đoạn, vui lòng gọi đến số 62500119 (tại HN và HCM) hoặc 6250119 (tại các tỉnh) để được khắc phục, sửa chữa.
9. Tôi đang sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel, nay tôi muốn chuyển địa điểm sử dụng, tôi có giữ nguyên số điện thoại được không?
Khi khách hàng chuyển địa điểm sử dụng, nếu vị trí mới và vị trí cũ cùng một tổng đài thì khách hàng giữ nguyên được số điện thoại , nếu khác tổng đài khách hàng phải lựa chọn số điện thoại mới. Viettel có dịch vụ thông báo đổi số cho những trường hợp này, mời liên hệ với Tổng đài để biết thêm chi tiết.
10. Những số máy tổng đài nào của Viettel miễn cước khi có thuê bao của Viettel gọi đến?
Các số máy tổng đài của Viettel được miễn cước cho thuê bao Viettel bao gồm:
–   Toàn quốc: 18008198
–   Hà Nội/HCM: 04/08 62500119
–   Các tỉnh: (3) 6250119.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH  KHUYẾN MÃI

Từ ngày 01/04/2012 đến 30/06/2012, chi nhánh Viettel Hồ Chí Minh áp dụng chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng lắp đặt điện thoại bàn có dây như sau:

I. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN ĐƠN LẺ

Tên chính sách

Phương án lắp đặt

Nội dung chính sách

Chính sách 1

Gói cước

Thiết bị

Phí thiết bị

Phí lắp đặt

Cước thuê bao tháng

P60

Không điện thọai

150.000đ

60.000đ

Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên.

P70

Có điện thọai

Miễn phí

150.000đ

70.000đ

Chính sách 2

P20

Không điện thọai

Miễn phí

20.000đ

Tặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng

P20

Có điện thọai

Miễn phí

Miễn phí

20.000đ

Tặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng

Chính sách 3

P100

Có điện thọai

Miễn phí

150.000đ

100.000đ

Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.

Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng

II. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN TRÊN ĐÔI DÂY ADSL CŨ HOẶC LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN + ADSL ĐỒNG THỜI

Tên chính sách

Phương án lắp đặt

Nội dung chính sách

Chính sách 1

Gói cước

Thiết bị

Phí thiết bị

Phí lắp đặt

Cước thuê bao tháng

P60

Không điện thọai

Miễn phí

60.000đ

Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên.

P70

Có điện thọai

Miễn phí

Miễn phí

70.000đ

Chính sách 2

P20

Không điện thọai

Miễn phí

20.000đ

Tặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng

P20

Có điện thọai

Miễn phí

Miễn phí

20.000đ

Tặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng

Chính sách 3

P100

Có điện thọai

Miễn phí

Miễn phí

100.000đ

Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.

Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng

Lưu ý:

– Phí thuê bao tháng chưa bao gồm 10% VAT

– Chính sách 2 (gói cước P20) chỉ cung cấp cho KH có tổng số thuê bao/1 hợp đồng >= 3 TB

– Chương trình khuyến mãi áp dụng trong 36 tháng, kể từ tháng liền kề tháng nghiệm thu đối với KH mới (hoặc tháng liền kề tháng chuyển đổi chương trình khuyến mãi đối với KH cũ). Sau thời gian khuyến mãi tính cước như một khách hàng bình thường.

– KH cam kết sử dụng trong 36 tháng tiếp theo.

– Trong 36 tháng hưởng khuyến mãi, nếu KH chuyển đổi sang CTKM khác thì KM theo chương trình này sẽ hết hiệu lực.

– Các cuộc gọi nội hạt miễn phí là cuộc gọi nội hạt gọi đến các đầu số cố định (PSTN, Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone)

– Phương thức tính cước các cuộc gọi di động : 6s+1 .Do đó, 150 phút hay 300 phút gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút .

– Các cuộc gọi theo các hướng còn lại (lien tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài 150 phút miễn phí : tính cước bình thường theo quy định hiện hành/.

– Cước thuê bao tham gia chương trình khuyến mãi ( 60.000đ ; 70.000đ ; 100.000đ ) là các khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này ( dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết 150 hay 300 phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).

– Chương trình khuyến mãi này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;

– Khách hàng đang dung P20 được phép chuyển đổi sang P60/P70/P100 nhưng KH đang dùng P60/P70/P100 không được phép chuyển đổi xuống gói thấp hơn gói đang dùng .

– CTKM được áp dụng từ tháng liền kề tháng chuyển đổi, ngay từ tháng chuyển đổi khách hàng không tiếp tục được hưởng CTKM cũ .