I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
PSTN (Public Switched Telephone Network)
|
STT
|
Danh mục chi tiết
|
Giá cước
|
1
|
Cước thuê bao
|
22.000đ/tháng
|
2
|
Cước gọi nội hạt
|
220 đ/phút
|
4
|
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác)
|
|
Gọi liên tỉnh truyền thống
+ Nội mạng
+ Ngoại mạng
|
790đ/phút
1.000đ/phút
|
|
5
|
Cước gọi quốc tế:
|
|
Gọi trực tiếp (IDD/178)
|
3.600đ/phút
|
|
Gọi các thuê bao vệ tinh
|
||
6
|
Cước gọi đến mạng di động
|
|
Gọi đến mạng Viettel
|
790 đ/phút
|
|
Gọi đến các mạng khác
|
1.090 đ/phút
|
|
7
|
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x)
|
|
– Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089)
|
Nội hạt: 2.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút
|
|
– Dịch vụ tư vấn 1088:
|
Nội hạt: 3.500 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút
|
|
– Hộp thư trả lời tự động (801xxxx)
|
Nội hạt: 3.000 đ/phút
Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút
|
Hướng cuộc gọi
|
Cách thức thực hiện
|
Gọi nội hạt, nội tỉnh
|
Bấm số thuê bao cần gọi.
Ví dụ: Từ Hà Nội quý khách cần gọi đến số máy 6255178 ở Hà Nội, quý khách chỉ cần bấm 6255178
|
Gọi liên tỉnh
|
0 + Mã vùng+ Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội muốn gọi đến số máy cố định 62900900 ở Tp Hồ Chí Minh. Khách hàng chỉ cần bấm: 08 62900900
Trong đó: 0: Mã truy cập liên tỉnh 8: Mã vùng điện thoại của Tp Hồ Chí Minh 62900900: Số thuê bao Khách hàng muốn gọi |
Gọi quốc tế
|
00 + Mã nước +Mã vùng +Số thuê bao cần gọi
Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy 8330154 tại Thành phố Sydney của nước Australia, Quý khách bấm như sau:
00 61 29 8330154 Trong đó: 00: Mã truy cập quốc tế 61: Mã nước của Australia 29: Mã vùng điện thoại của Tp Sydney 8330154: Số thuê bao Quý khách hàng muốn gọi |
Gọi di động
|
Bấm số thuê bao cần gọi
Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy di động 0983 654321, Quý khách chỉ cần bấm: 0983 654321
|
TT
|
Tên dịch vụ
|
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
|
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng) |
1
|
Thiết lập đường dây nóng
|
0
|
10.000
|
2
|
Đàm thoại ba bên
|
0
|
5.000
|
3
|
Báo thức tự động
|
0
|
300đ/lần
|
4
|
Cấp tín hiệu đảo cực
|
50.000
|
25.000
|
5
|
Chuyển cuộc gọi tạm thời
|
0
|
5.000
|
6
|
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088
|
0
|
5.000
|
7
|
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
8
|
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
|
0
|
5.000
|
9
|
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
10
|
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
|
0
|
5.000
|
11
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
|
0
|
5.000
|
12
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
|
0
|
5.000
|
13
|
Mở các dịch vụ đã hạn chế
|
0
|
0
|
14
|
Hiển thị số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
15
|
Nhận biết số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
16
|
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
|
0
|
5.000
|
17
|
Tạo nhóm trượt liên tục
|
90.000
|
9.000
|
18
|
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
|
10.000
|
0
|
19
|
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
|
15.000
|
0
|
20
|
Quay số rút gọn
|
0
|
5.000
|
21
|
Thông báo vắng nhà
|
0
|
5.000
|
22
|
Cài âm thông báo đổi số
|
15.000
|
10.000
|
23
|
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
|
0
|
0
|
24
|
Không hiển thị số chủ gọi
|
120.000
|
50.000
|
TT
|
Tên dịch vụ
|
Cước đăng ký
(Đồng/máy/lần)
|
Cước sử dụng
(đồng/máy/tháng) |
1
|
Thiết lập đường dây nóng
|
0
|
10.000
|
2
|
Đàm thoại ba bên
|
0
|
5.000
|
3
|
Báo thức tự động
|
0
|
300đ/lần
|
4
|
Cấp tín hiệu đảo cực
|
50.000
|
25.000
|
5
|
Chuyển cuộc gọi tạm thời
|
0
|
5.000
|
6
|
Hạn chế hoàn toàn gọi 1080; 1088
|
0
|
5.000
|
7
|
Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
8
|
Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế
|
0
|
5.000
|
9
|
Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế
|
0
|
5.000
|
10
|
Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân
|
0
|
5.000
|
11
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến
|
0
|
5.000
|
12
|
Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi
|
0
|
5.000
|
13
|
Mở các dịch vụ đã hạn chế
|
0
|
0
|
14
|
Hiển thị số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
15
|
Nhận biết số máy gọi đến
|
10.000
|
5.000
|
16
|
Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại
|
0
|
5.000
|
17
|
Tạo nhóm trượt liên tục
|
80.000
|
8.000
|
18
|
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt
|
10.000
|
0
|
19
|
Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt
|
15.000
|
0
|
20
|
Quay số rút gọn
|
0
|
5.000
|
21
|
Thông báo vắng nhà
|
0
|
5.000
|
22
|
Cài âm thông báo đổi số
|
15.000
|
10.000
|
23
|
Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269
|
0
|
0
|
24
|
Không hiển thị số gọi
|
100.000
|
40.000
|
(Lưu ý:Thời hạn công chứng các giấy tờ không quá 06 tháng kể từ ngày công chứng. Nếu KH xuất trình bản gốc để giao dịch viên kiểm tra thì bản sao không cần công chứng).
Khách hàng chuyển từ nhà cung cấp khác sang sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel cần có các giấy tờ:
Khách hàng có yêu cầu thay đổi thông tin trên hợp đồng phải là chính chủ; đã thanh toán hết các khoản nợ cước (tính đến thời điểm đề nghị thay đổi) và mang theo giấy tờ sau đến các điểm giao dịch của Viettel:
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
Từ ngày 01/04/2012 đến 30/06/2012, chi nhánh Viettel Hồ Chí Minh áp dụng chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng lắp đặt điện thoại bàn có dây như sau:
I. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN ĐƠN LẺ |
||||||
Tên chính sách |
Phương án lắp đặt |
Nội dung chính sách |
||||
Chính sách 1 |
Gói cước |
Thiết bị |
Phí thiết bị |
Phí lắp đặt |
Cước thuê bao tháng |
|
P60 |
Không điện thọai |
150.000đ |
60.000đ |
Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên. | ||
P70 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
150.000đ |
70.000đ |
||
Chính sách 2 |
P20 |
Không điện thọai |
Miễn phí |
20.000đ |
Tặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng | |
P20 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
Miễn phí |
20.000đ |
Tặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng | |
Chính sách 3 |
P100 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
150.000đ |
100.000đ |
Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng |
II. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN TRÊN ĐÔI DÂY ADSL CŨ HOẶC LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN + ADSL ĐỒNG THỜI |
||||||
Tên chính sách |
Phương án lắp đặt |
Nội dung chính sách |
||||
Chính sách 1 |
Gói cước |
Thiết bị |
Phí thiết bị |
Phí lắp đặt |
Cước thuê bao tháng |
|
P60 |
Không điện thọai |
Miễn phí |
60.000đ |
Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên. | ||
P70 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
Miễn phí |
70.000đ |
||
Chính sách 2 |
P20 |
Không điện thọai |
Miễn phí |
20.000đ |
Tặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng | |
P20 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
Miễn phí |
20.000đ |
Tặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng | |
Chính sách 3 |
P100 |
Có điện thọai |
Miễn phí |
Miễn phí |
100.000đ |
Miễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng |
Lưu ý:
– Phí thuê bao tháng chưa bao gồm 10% VAT
– Chính sách 2 (gói cước P20) chỉ cung cấp cho KH có tổng số thuê bao/1 hợp đồng >= 3 TB
– Chương trình khuyến mãi áp dụng trong 36 tháng, kể từ tháng liền kề tháng nghiệm thu đối với KH mới (hoặc tháng liền kề tháng chuyển đổi chương trình khuyến mãi đối với KH cũ). Sau thời gian khuyến mãi tính cước như một khách hàng bình thường.
– KH cam kết sử dụng trong 36 tháng tiếp theo.
– Trong 36 tháng hưởng khuyến mãi, nếu KH chuyển đổi sang CTKM khác thì KM theo chương trình này sẽ hết hiệu lực.
– Các cuộc gọi nội hạt miễn phí là cuộc gọi nội hạt gọi đến các đầu số cố định (PSTN, Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone)
– Phương thức tính cước các cuộc gọi di động : 6s+1 .Do đó, 150 phút hay 300 phút gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút .
– Các cuộc gọi theo các hướng còn lại (lien tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài 150 phút miễn phí : tính cước bình thường theo quy định hiện hành/.
– Cước thuê bao tham gia chương trình khuyến mãi ( 60.000đ ; 70.000đ ; 100.000đ ) là các khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này ( dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết 150 hay 300 phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
– Chương trình khuyến mãi này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
– Khách hàng đang dung P20 được phép chuyển đổi sang P60/P70/P100 nhưng KH đang dùng P60/P70/P100 không được phép chuyển đổi xuống gói thấp hơn gói đang dùng .
– CTKM được áp dụng từ tháng liền kề tháng chuyển đổi, ngay từ tháng chuyển đổi khách hàng không tiếp tục được hưởng CTKM cũ .